Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Công Nghiệp TP.HCM tiên tiến nhất đã đồng ý được công bố. Các thí sinh rất có thể theo dõi thông tin cụ thể về điểm chuẩn của từng ngành trên đây.
Điểm chuẩn chỉnh Đại Học technology TP.HCM 2021 phê chuẩn được bgh nhà ngôi trường công bố. Mời thí sinh theo dõi

Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Công Nghiệp tp hcm 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 23,50 |
Ngành tự động hóa hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật vật dụng tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 24,25 |
IOT với Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Điểm chuẩn: 20,50 |
Công nghệ nghệ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 23,50 |
Công nghệ chuyên môn cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 22,25 |
Công nghệ nghệ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 20,25 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 22,50 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ thông tin quality cao Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ nghệ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kỹ thuật hóa phân tích Mã ngành: 7510403 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,00 |
Dinh chăm sóc và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm chuẩn: 18,50 |
Đảm bảo chất lượng và an ninh thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 18,50 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Quản lý khu đất đai và tài chính tài nguyên Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18,50 |
Quản lý khoáng sản môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 18,50 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 23,75 |
Tài chủ yếu ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,50 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 25,50 |
Thương mại năng lượng điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24,50 |
Luật gớm tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26,00 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 24,25 |
Khoa học trang bị tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 23,25 |
Lời kết: Trên đó là thông tin về điểm chuẩn Đại họcCông Nghiệp tp.hcm chính thức vày kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.