Mục lục – nội dungThẻ tín dụng Sacombank là gì?Đăng ký thẻ tín dụng Sacombank onlineCác loại thẻ tín dụng SacombankƯu đãi thẻ tín dụng Sacombank Napas (Easy Card)Ưu đãi thẻ tín dụng nội địa Napas (Family)Ưu đãi thẻ tín dụng Sacombank UnionPayƯu đãi thẻ tín dụng Sacombank JCBƯu đãi thẻ tín dụng Sacombank VisaƯu đãi thẻ tín dụng Sacombank MastercardƯu đãi thẻ tín dụng Visa Platinum CashbackƯu đãi thẻ tín dụng Visa Platinum CashbackƯu đãi thẻ tín dụng Visa SignatureƯu đãi thẻ tín dụng World MastercardƯu đãi thẻ tín dụng JCB UltimateƯu đãi thẻ tín dụng Visa InfiniteƯu đãi thẻ tín dụng Doanh nghiệpĐiều kiện mở thẻ tín dụng SacombankThủ tục hồ sơ mở thẻ tín dụngLãi suất thẻ tín dụng SacombankCách tính lãi suất thẻ tín dụng SacombankBiểu phí thẻ tín dụng SacombankHướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng SacombankLàm thẻ tín dụng sacombank mất bao lâu?Ngày sao kê thẻ tín dụngCách xem các thông tin thẻ tín dụngRút tiền từ thẻ tín dụng SacombankTrả góp bằng thẻ tín dụng SacombankKích hoạt thẻ tín dụng SacombankCách hủy thẻ tín dụng SacombankNâng hạn mức thẻ tín dụng SacombankKiểm tra dư nợ, hạn mức thẻ tín dụngCách thanh toán thẻ tín dụng SacombankThanh toán tối thiểu thẻ tín dụngMua vàng bằng thẻ tín dụng Sacombank
Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank là phương thức thanh toán hiện đại thay thế cho tiền mặt, cho phép khách hàng sử dụng tiền (hạn mức) của Sacombank cấp cho khách hàng sử dụng để chi tiêu miễn lãi suất trong 55 ngày mà không cần làm hồ sơ vay.
Đang xem: Cách sử dụng thẻ tín dụng sacombank
Đăng ký thẻ tín dụng Sacombank online
Khách hàng có thể đăng ký làm thẻ tín dụng sacombank online hoặc đăng ký mở thẻ trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng Sacombank ở các chi nhánh gần nhất
Các loại thẻ tín dụng Sacombank
Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank
Điều kiện chungCá nhân từ 18 tuổi trở lênKhông có lịch sử CIC dư nợ xấu ở bất kỳ tổ chức nào trên toàn quốc trong 02 năm gần đâyThu nhập tối thiểu 5 triệu VND/thángĐiều kiện riêng theo từng đối tượng khách hàngKhách hàng đi làm hưởng lươngThời gian làm việc: từ 3 tháng trở lên, không tính thời gian thử việcNhận lương tiền mặt hoặc chuyển khoảnMức lương: từ 7 triệu/tháng trở lênHạn mức tối đa bằng 3 lần thu nhậpKhách hàng có thẻ bảo hiểm y tế do Doanh nghiệp cấpThẻ BHYT còn hạn do doanh nghiệp cấpThu nhập từ 7 triệu/tháng trở lênHạn mức tối đa 30 triệu/khKhách hàng đang công tác ở các cơ quan nhà nước
Thời gian công tác: >= 12 tháng (không tính thời gian thử việc)Hạn mức từ 10-200 triệu
Khách hàng sở hữu thẻ tín dụng của các ngân hàng khácThời gian sử dụng thẻ ít nhất 6 thángTổng dư nợ bình quân trong 6 tháng gần nhất không vượt quá 90%Không giới hạn số lượng thẻ tín dụngDanh sách Ngân hàng được chấp nhận: HSBC, Citibank, ShinhanBank, StandardChartered, TechcomBank, ACB, VietcomBank, VietinBank, MB (hạn mức từ 20 triệu); BIDV, TPbank, VIB (hạn mức thẻ từ 50 triệu)Hạn mức: 1- 1.2 lần hạn mức thẻ đang sở hữuKhách hàng là phụ huynh trường quốc tếKhách hàng có con đang học từ bậc tiểu học trở lên tại các trường quóc tế tại Việt NamHạn mức tối đa 500 triệuKhách hàng cho thuê nhàKhách hàng đang có bất động sản cho thuêHạn mức tối đa bằng 5 lần thu nhập bình thángKhách hàng sở hữu bất động sảnBất động sản là nhà phố/biệt thự/chung cư có giá từ 2 tỷ trở lên tại TP.HCMHạn mức tối đa 500 triệuKhách hàng có sổ tiết kiệm tại SacombankKhách hàng có sổ tiết kiệm tại SacombankCấp hạn mức thẻ tối đa 100% sổ tiết kiệm(vnđ)Cấp hạn mức thẻ tối đa 95% sổ tiết kiệm (ngoại tệ)Khách hàng tham gia hợp đồng bảo hiểm nhân thọKhách hàng sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ ở các công ty bảo hiểm có mức phí bảo hiểm đóng từ 10 triệu/năm trở lên và đã thanh toán phí 1 năm.Hạn mức bằng mức phí đóng bảo hiểm 1 năm và không quá 200 triệuKhách hàng đang vay thế chấp ở ngân hàng kháchKhách hàng đang có khoản vay thế chấp tại các ngân hàng từ 6 tháng trở lên – KH không quan hệ với hơn 2 tổ chức ngân hàng, và không có quá 2 thẻ tín dụng tại thời điểm mở thẻ SacombankHạn mức bằng 3%* dư nợ vay, tối đa 300 triệuKhách hàng là hộ kinh doanh cá thểKhách hàng có đăng ký hộ kinh doanh tối thiểu 1năm, có đóng thuế giá trị gia tăngTối đa 5 lần thu nhập
Thủ tục hồ sơ mở thẻ tín dụng
Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếuBản sao Hộ khẩu, hoặc các giấy tờ chứng minh địa chỉ khác liên quanGiấy tờ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động + bảng lương 3 tháng gần nhất (Hoặc Hợp động bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng vay thế chấp; Sổ tiết kiệm Sacombank; Thẻ BHYT; Hợp đồng cho thuê nhà; giấy chứng nhận quyền sở hữu bất động sản; Giấy phép kinh doanh..)
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Công thức tính lãi suất:
Cách tính lãi thẻ tín dụng Sacombank
1. Biểu tượng để nhận diện thẻ có thể giao dịch thanh toán bằng cách chạm lên máy POS tại các cửa hàng có biểu tượng2. Chip EMV với công nghệ bảo mật hàng đầu giúp giao dịch thẻ an toàn3. Số thẻ được sử dụng khi giao dịch thanh toán dùng thông tin thẻ4. Số tài khoản thẻ được mã hóa từ số thẻ và được sử dụng khi giao dịch (chuyển khoản, nộp tiền, rút tiền, thanh toán dư nợ thẻ…) với Ngân hàng nhằm mục đích bảo mật hơn5. Biểu tượng tổ chức thẻ: để nhận diện thẻ được chấp nhận giao dịch:Visa/Mastercard/JCB: trên toàn cầuUnionPay: 100% tại Trung QuốcNapas: toàn Việt Nam6. Thanh chữ ký là nơi Quý khách ký tên để đại lý chấp nhận thẻ có chữ ký xác thực đối chiếu khi giao dịch7. Mã xác nhận (CVC2/CVV2) được yêu cầu khi thanh toán trực tuyến hoặc giao dịch dùng thông tin thẻ8. Mã QR để Quý khách truy cập nhanh thông tin ưu đãi, khuyến mãi của thẻ Sacombank bằng cách scan (quét) mã này9. Hotline 1900 5555 88 giúp giải đáp mọi thắc mắc và yêu cầu liên quan đến thẻ.
Rút tiền từ thẻ tín dụng Sacombank
Cách 1: Rút tiền thẻ tín dụng Sacombank từ máy ATMĐối với thẻ tín dụng nội địa Napas:Rút tiền mặt 90% -100% hạn mức thẻ tại ATM Sacombank/ ATM có logo Napas trên toàn quốc.Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng: tại máy ATM Sacombank miễn phí, tại máy ATM ngân hàng khác có logo Napas là 1% – 4%Lãi suất rút tiền tiền mặt: 1% – 2,6%/tháng.Đối với thẻ tín dụng quốc tế Visa/Mastercard/JCB:Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng thẻ tại tất cả ATM có biểu tượng Visa/Mastercard/JCB trong nước và quốc tế.Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng: tại máy ATM Sacombank 2% (tối thiểu 20.000), tại máy ATM ngân hàng khác có logo Visa/Mastercard/JCB là 4% (tối thiểu 60.000)Lãi suất rút tiền tiền mặt: 1% – 2,6%/tháng.Các bước thao tác rút tiền mặt tại máy ATM:Bước 1: Đưa thẻ tín dụng Sacombank vào cây ATM theo hướng mũi tên trên thẻ bằng khe nhận thẻBước 2: Chọn ngôn ngữ “Tiếng Việt”rồi tiến hành nhập mã PIN để đăng nhập giống như thẻ ATM thông thườngBước 3: Chọn mục “Rút tiền”Bước 4: Chọn số tiền cần rút theo theo gợi ý hoặc chọn mục “Số khác” rồi nhập số tiền mà bạn muốn rútBước 5: Chọn “Đồng ý” để xác nhận giao dịchBước 6: Chọn in hóa đơn giao dịch, “Đồng ý” hoặc “Không” để từ chối không cần in ra hóa đơn xem tốn phí xuất hóa đơn.Bước 7: Nhận lại thẻ và số tiền vừa rút để kết thúc giao dịch.Cách 2: Rút tiền trực tiếp tại quầy giao dịch SacombankBạn chỉ cần đem theo CMND hoặc thẻ CCCD gốc ra trực tiếp quầy giao dịch Sacombank tại các chi nhánh gần nhất yêu cầu giao dịch viên rút tiền mặt từ thẻ tín dụng cho bạn, thủ tục rút tiền thông thường
Trả góp bằng thẻ tín dụng Sacombank
Chương trình Chủ thẻ tín dụng quốc tế Sacombank tham gia trả góp lãi suất 0% khi giao dịch thanh toán (qua thẻ) tại các đối tác liên kết hoặc trả góp mọi lúc mọi nơi.
Trả góp lãi suất 0% tại đối tác liên kếtLiên hệ trực tiếp Đơn vị cung cấp hàng hóa & dịch vụ bạn muốn mua và điền vào Đơn Đăng Ký Dịch Vụ Trả Góp Lãi Suất 0%Mức phí chuyển đổi trả góp: 0% hoặc mức phí quy định từng đơn vị kinh doanhVui lòng tham khảo Câu Hỏi Thường GặpTham khảo điều khoản và diều kiện tại đâyDanh mục đơn vị kinh doanh liên kết tại đâyTrả góp lãi suất 0% mọi lúc mọi nơiMua ngay bất cứ sản phẩm, dịch vụ nào với giá trị thanh toán tối thiểu 3.000.000 VNDTrả dần trong 3, 6, 9, 12, 18, 24 tháng với số tiền trả góp được chia nhỏ theo từng kỳ Thông báo giao dịchChỉ tốn thêm 1 khoản phí nhỏ, thu 1 lần duy nhất trong suốt kỳ hạn trả góp:1,99% đối với kỳ hạn 3 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)2,99% đối với kỳ hạn 6 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)3,99% đối với kỳ hạn 9 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)4,99% đối với kỳ hạn 12 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)6,99% đối với kỳ hạn 18 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)8,99% đối với kỳ hạn 24 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)Đăng ký trả góp 0% mọi lúc mọi nơi qua 03 cách:1. Qua tin nhắn ĐTDĐ (SMS): Sau khi thanh toán chủ thẻ đăng ký tham gia trả góp bằng cách gửi SMS đến 8149 với cú pháp: THE TG
Ứng dụng mCard đã được nâng cấp thành Sacombank Pay với nhiều tính năng ưu việt và toàn diện hơn. Bạn có thể kích hoạt Sacombank dễ dàng với ứng dụng này.Bước 1: Đăng ký sử dụng Sacombank Pay của SacombankBước 2: Tải ứng dụng Sacombank Pay về máyIphone: Tải AppAndroid: Tải AppBước 3: Đăng nhập vào ứng dụngBước 4: Vào giao diện của ứng dụng lựa chọn “Quản lý tài khoản và thẻ”Bước 5: Chọn mục “Thẻ & Tài khoản” rồi chọn kích hoạt thẻ.Bước 6: Hoàn thành kích hoạt thẻKích hoạt tại máy ATM SacombankBước 1: Chọn ngôn ngữ giao dịch (tiếng Việt hoặc tiếng Anh)Bước 2: Màn hình nhập PIN chọn “Tạo PIN mới”Bước 3: Nhập số điện thoạiBước 4: Thông báo thẻ chưa kích hoạt, vui lòng “Xác nhận”Bước 5: Nhập OTP (OTP được gửi qua SMS/sử dụng ứng dụng mSign/Token)Bước 6: Nhập 2 lần mã PIN mới -> Hoàn tất
Cách hủy thẻ tín dụng Sacombank
Theo quy định của ngân hàng thì khi có nhu cầu hủy thẻ tín dụng khách hàng bắt buộc phải đến trực tiếp các phòng giao dịch, chi nhánh Sacombank để thực hiện, nhằm để tránh rủi ro phát sinh trong quá trình hủy thẻ:Bước 1: Thanh toán toàn bộ dư nợ cả gốc lãi, phí phát sinh trước khi thực hiện hủy thẻBước 3: Trực tiếp đến hệ thống các chi nhánh, PGD của Sacombank gần nhất găph giao dịch viên để làm thủ tục hủy thẻ.Bước 4: Cung cấp đầy đủ chính xác các thông tin cho giao dịch viên xác minh chủ thẻ (Mã pin, ngày giao dịch gần nhất, số tiền, dư nợ….)Bước 5: Nộp lại thẻ cho ngân hàng. Nếu không hoàn nộp thì bạn sẽ phải chịu phí làm mất thẻ.